Đầy đủ phím tắt AutoCAD cho anh em vua bàn phím :)
STT |
PHÍM TẮT |
CHỨC NĂNG |
1 |
Ctrl + O |
Mở bản vẽ có sẵn trong máy |
2 |
Ctrl + N |
Tạo mới một bản vẽ |
3 |
Ctrl + P |
Mở hộp thoại in ấn |
4 |
Ctrl + S |
Lưu bản vẽ |
5 |
Ctrl + Q |
Thoát |
6 |
Ctrl + A |
Chọn tất cả các đối tượng |
7 |
Ctrl + C |
Sao chép đối tượng |
8 |
Ctrl + V |
Dán đối tượng |
9 |
Ctrl + Y |
Làm lại hành động cuối |
10 |
Ctrl + X |
Cắt đối tượng |
11 |
Ctrl + Z |
Hoàn tác hành động cuối cùng |
12 |
Ctrl + D |
Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị |
13 |
Ctrl + F |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap |
14 |
Ctrl + G |
Bật/tắt màn hình lưới |
15 |
Ctrl + H |
Bật/tắt chế độ lựa chọn Group |
16 |
Ctrl + Shift + C |
Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm |
17 |
Ctrl + Shift + V |
Dán dữ liệu theo khối |
18 |
Ctrl + Shift + Tab |
Chuyển sang bản vẽ trước |
19 |
Ctrl + Shift + H |
Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc |
20 |
Ctrl + Shift + I |
Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng |
21 |
Ctrl + Page Down |
Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành |
22 |
Ctrl + Page Up |
Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành |
23 |
Ctrl + Tab |
Chuyển đổi qua lại giữa các Tab |
24 |
Ctrl + [ |
Hủy bỏ lệnh hiện hành |
25 |
ESC |
Hủy bỏ lệnh hiện hành |
26 |
Ctrl + 0 |
Làm sạch màn hình |
27 |
Ctrl + 1 |
Bật thuộc tính của đối tượng |
28 |
Ctrl + 2 |
Bật/tắt cửa sổ Design Center |
29 |
Ctrl + 3 |
Bật/tắt cửa tool Palette |
30 |
Ctrl + 4 |
Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette |
31 |
Ctrl + 6 |
Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc. |
32 |
Ctrl + 7 |
Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager |
33 |
Ctrl + 8 |
Bật nhanh máy tính điện tử |
34 |
Ctrl + 9 |
Bật/tắt cửa sổ Command |
35 |
F1 |
Bật/tắt cửa sổ trợ giúp |
36 |
F2 |
Bật/tắt cửa sổ lịch sử command |
37 |
F3 |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap |
38 |
F4 |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D |
39 |
F6 |
Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS |
40 |
F7 |
Bật/tắt màn hình lưới |
41 |
F8 |
Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ |
42 |
F9 |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác |
43 |
F10 |
Bật/tắt chế độ polar tracking |
44 |
F11 |
Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap |
45 |
F12 |
Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input |
#2. Tổng hợp 90 lệnh khi sử dụng AutoCad
Search:
STT |
LỆNH |
TÊN ĐẦY ĐỦ |
CHỨC NĂNG CHÍNH |
1 |
A |
ARC |
Lệnh vẽ cung tròn trong AutoCad |
2 |
AA |
AREA |
Lệnh tính diện tích và chu vi |
3 |
AL |
ALIGN |
Lệnh di chuyển, xoay hoặc scale |
4 |
AR |
ARRAY |
Lệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D |
5 |
ATT |
ATTDEF |
Định nghĩa thuộc tính |
6 |
ATE |
ATTEDIT |
Lệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block |
7 |
B |
BLOCK |
Lệnh tạo Block |
8 |
BO |
BOUNDARY |
Lệnh tạo đa tuyến kín |
9 |
BR |
BREAK |
Lệnh cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn. |
10 |
C |
CIRCLE |
Lệnh vẽ đường tròn |
11 |
CH |
PROPERTIES |
Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng |
12 |
CHA |
ChaMFER |
Lệnh vát mép các cạnh |
13 |
CO, CP |
COPY |
Lệnh sao chép đối tượng. |
14 |
D |
DIMSTYLE |
Lệnh này giúp tạo kiểu kích thước. |
15 |
DAL |
DIMALIGNED |
Lệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên. |
16 |
DAN |
DIMANGULAR |
Lệnh ghi kích thước góc. |
17 |
DBA |
DIMBASELINE |
Lệnh ghi kích thước song song. |
18 |
DCO |
DIMCONTINUE |
Lệnh ghi kích thước nối tiếp. |
19 |
DDI |
DIMDIAMETER |
Lệnh ghi kích thước đường kính. |
20 |
DED |
DIMEDIT |
Lệnh chỉnh sửa kích thước. |
21 |
DI |
DIST |
Khóa học đo bóc khối lượng lập dự toán lựa chọn hàng đầu cho ai muốn kiến thức sâu rộng và có kỹ năng thực hiện công việc đo bóc khối lượng lập dự toán lĩnh vực xây dựng. Khóa học thực chiến vẽ công trình thực tế sxCAD giúp bạn nhanh chóng nắm bắt và triển khai bản vẽ kết cấu công trình của mình hoàn thiện nhất. Phần mềm sxCAD chia sẻ thông tin hữu ích liên quan đến các quy định khi đo bóc khối lượng chuẩn nhất hiện nay. |